Bài đăng nổi bật

52 phác đồ Diện Chẩn thường dùng

52 phác đồ Diện Chẩn thường dùng  "52 Phác đồ Diện Chẩn thường dùng" vừa là các phác đồ hỗ trợ, vừa là các phác đồ điều t...

Thứ Tư, 2 tháng 12, 2015


  
PHÁC ĐỒ CHỮA BỆNH CỦA GIÁO SƯ, TIẾN SĨ BÙI QUỐC CHÂU:

Các bệnh theo vần O -> T:

Bệnh theo vần O

Ói, mửa

Trị bệnh: Ói, mửa

HUYỆT SỐ: 19, 0, 124, 34, 50

1-    Phỏng nước sôi, phỏng lửa



TRỊ BỆNH: PHỎNG NƯỚC SÔI, PHỎNG LỬA

HUYỆT SỐ: 61, 60, 29, 85, 14, 15, 16, 17, 38, 0

1-    Rắn, rít cắn, ông đánh, bò cạp chích

TRỊ BỆNH: RẮN, RÍT CẮN, ONG ĐÁNH, BÒ CẠP CHÍCH

HUYỆT SỐ: 124, 34, 26, 3, 85, 143, 38, 17, 467, 28, 132, 275, 50.

2-    Sổ mũi

TRỊ BỆNH: SỔ MŨI

HUYỆT SỐ: 0, 3, 7, 16, 126, 37, 87, 127, 275.

3-    Suyễn hàn

TRỊ BỆNH: SUYỂN HÀN

HUYỆT SỐ: 17, 19, 61, 491, 467, 28, 275, 240

4-    Suyễn nhiệt

TRỊ BỆNH: SUYỂN NHIỆT

HUYỆT SỐ: 26, 3, 51, 87, 85, 21, 275, 14, 312

5-    Suy nhược thần kinh

TRỊ BỆNH: SUY NHƯỢC THẦN KINH

HUYỆT SỐ: 22, 127, 19, 50, 1, 188, 106, 34, 124, 0, 103

6-    Suy nhược sinh dục (yếu sinh lý) và Dương suy

TRỊ BỆNH: SUY NHƯỢC SINH DỤC (yếu sinh lý) và DƯƠNG SUY.

HUYỆT SỐ: -300+, 63, 7, 127, 0 (BQC) Liệt dương, yếu sinh lý.

          -300, 360, 73, 1, 37, 17, 63, 7, 19, 170, 0, 127, 156.

7-    Sưng bì dái

TRỊ BỆNH: SƯNG BÌ DÁI

HUYỆT SỐ: 63, 7, 17, 287

8-    Sưng vú, tắc tia sữa

TRỊ BỆNH: SƯNG VÚ, TẮC TIA SỮA

HUYỆT SỐ: 26, 60, 39, 38, 3, 73, 51, 50

Bệnh theo vần T

1-    Tiêu viêm, tiêu độc

TRỊ BỆNH: TIÊU VIÊM, TIÊU ĐỘC

HUYỆT SỐ: 41, 143, 19, 127, 38, 37

2-    Tăng sức lực và giúp trí nhớ

TRỊ BỆNH: TĂNG SỨC LỰC VÀ GIÚP TRÍ NHỚ

3-    Tim đập chậm

TRỊ BỆNH: TIM ĐẬP CHẬM

HUYỆT SỐ: 0, 19, 60, 28, 106

4-    Tim đập nhanh, đập mạnh và thở gấp

TRỊ BỆNH: TIM ĐẬP NHANH, ĐẬP MẠNH VÀ THỞ GẤP

HUYỆT SỐ: 0, 57, 106, 34

5-    Tưc ngực – khó thở - nhói tim

TRỊ BỆNH: TỨC NGỰC – KHÓ THỞ - NHÓI TIM

HUYỆT SỐ: 73, 3, 28, 61, 57, 269, 189

6-    Tai điếc, tai ù, tai lùng bùng

TRỊ BỆNH: Tai điếc, tai ù, tai lùng bùng.

HUYỆT SỐ: 65, 179, 130, 45, 235, 139, 57, 0, 15.

7-    Thị lực kém

TRỊ BỆNH: THỊ LỰC KÉM (Blurred vision)

HUYỆT SỐ: 6, 34, 130, 3

8-    Tiểu ít

TRỊ BỆNH: TIỂU ÍT

HUYỆT SỐ: 29, 85, 87, 235

9-    Tiểu nhiều

TRỊ BỆNH: TIỂU NHIỀU

HUYỆT SỐ: 89, 19, 1, 0, 37, 103

10- Tiểu không cầm được

TRỊ BỆNH: TIỂU KHÔNG CẦM ĐƯỢC

HUYỆT SỐ: 87, 50, 37, 1, 0, 103, 126

11- Tiểu đêm

TRỊ BỆNH: TIỂU ĐÊM

HUYỆT SỐ: 0, 37, 45, 30

12- Tiểu gắt, tiểu rát

TRỊ BỆNH: TIỂU GẮT, TIỂU RÁT (Burning urination)

HUYỆT SỐ: 26, 3, 38, 85, 87

13- Trị sạn trong thận

TRỊ BỆNH: TRỊ SẠN TRONG THẬN

HUYỆT SỐ: 41, 19, 143, 127, 38, 0

CÁCH TRỊ: Lấy trái khóm cắt 1 chút và nhét phèn chua vào (phèn chua cỡ 2 phần ngón tay út) rồi đem nướng cho cháy đen, xong vắt lấy nước chia ra uống trong 3 ngày. Bắn súng điện, dán cao trong 3 ngày.

14- Trĩ và hậu môn

TRỊ BỆNH: TRĨ VÀ HẬU MÔN

HUYỆT SỐ: 19, 103, 143, 365. Nếu có chảy máu cộng thêm huyệt 61, 38, 16.

15- Táo bón

TRỊ BỆNH: TÁO BÓN (Constipation)

HUYỆT SỐ: 41, 50, 38, 97, 98.
_______________________________________________________________________

Các tên bệnh theo vần M->N:

Bệnh theo vần M

1-    Mụn cóc

HUYỆT SỐ: 26, 8, 3, 37, 50, 51, 0

2-    Mụn lẹo

HUYỆT SỐ: 283, 38, 3, 215

3-    Mắt cổ

HUYỆT SỐ: 19, 14, 63 (Bấm mạnh)

4-    Mỡ cao trong máu

HUYỆT SỐ: 233, 41, 50, 37, 38, 39, 7, 113, 85

NÊN DÙNG: Beans (đậu) walnuts oats (trái hồ đào) và đậu đen,

GHI CHÚ: mỡ cao trong máu có liên hệ chặt chẻ với chứng bệnh cao huyết áp, bệnh tim, đái đường, bệnh mạch máu não.

5-    Méo miệng

HUYỆT SỐ: 308, 88, 94, 19, 29, 405, 108, 3, 222, 127

6-    Mồ hôi tay chân

HUYỆT SỐ: 50, 60, 61, 16, 0, 124, 156

7-    Mất ngủ

HUYỆT SỐ: 124, 34, 267, 217, 16, 14, 51

Bệnh theo vần N

1-    Nhức đỉnh đầu

HUYỆT SỐ: 103, 50, 87, 51, 61, 127, 19, 37.

2-    Nhức đầu một bên

HUYỆT SỐ: 41, 184, 100, 180, 61, 3, 54, 55, 56, 51

3-    Nhức trán

HUYỆT SỐ: 103, 106, 60, 127, 51, 61, 26.

4-    Nhức răng

HUYỆT SỐ: 34, 60, 57, 180, 0, 188, 196

5-    Nghẹt mũi

HUYỆT SỐ: 3-23-60-61-432

6-    Ngất xỉu, trúng gió nặng

HUYỆT SỐ: 19, 127, 60, 0, 312, 275, 14, 79, 57, 132.

CÁCH TRỊ: trước hết ấn mạnh các huyệt: 19, 127, 60, 0. Đồng thời xoa dầu (cạo) hai lòng bàn tay và chân cho ấm để trị ngất xỉu và trúng gió. Sau đó dùng ngải cứu hơ các huyệt 312, 275, 14, 79, 57, 132 để trị long đờm, tắc nghẽn, thông khí, đồng thời trị lưỡi, cứng hàm . .v v. Nếu nói chưa được, hơ huyệt 312, 79, 57, 14 để trị đớ lưỡi cứng hàm. Thoa dầu cạo gió trước ngực và sau lưng.

7-    Ngất xỉu – Kinh phong

HUYỆT SỐ: 103, 124, 34, 1, 61, 0, 19, 127

8-    Ngứa ngoài da

HUYỆT SỐ: 17, 7, 50, 3, 61, 41, 38, 0

9-    Nấc cục

HUYỆT SỐ: 19, 74, 26, 312, 61, 39

10- Nổi mề đay

HUYỆT SỐ: 61, 3, 184, 50, 87
________________________________________________________________________


Các tên bệnh theo vần U -> V:

Bệnh theo vần U 1- Ung thư vú và ngực Trị bệnh: Ung thư vú và ngực (Cancer breast & chest) Huyệt số: 41, 143, 19, 127, 3, 37, 60, 73. Dây, ấn, dán

Bệnh theo vần V

1-    Viêm mũi dị ứng

TRỊ BỆNH: VIÊM MŨI DỊ ỨNG

HUYỆT SỐ: -39, 49, 65, 103, 184, 12.

2-    Viêm mũi dị ứng thể hàn

TRỊ BỆNH: VIÊM MŨI DỊ ỨNG THỂ HÀN (trị từ dưới lên trên)

HUYỆT SỐ: 127, 38, 19, 37, 1, 61, 73, 189, 103, 300, 0.

GHI CHÚ: - Hơ hoặc sức dầu sống đầu, sống trán, sống mũi, sống tay, sống bàn chân (ngón cái đi xuống).

-       Phát đồ nầy trị luôn Suyễn Hàn và dị ứng da ngứa.

3-    Viêm dị ứng thể nhiệt

TRỊ BỆNH: VIÊM MŨI DỊ ỨNG THỂ NHIỆT (trị từ trên xuống dưới)

HUYỆT SỐ: 124, 34, 26, 61, 3, 143, 38, 222, 156, 87

GHI CHÚ: - Nếu nặng lấy cây lăn gai, lăn các vùng phản chiếu: sống đầu, sống mũi, sống tay, sống chân.

4-    Phát đồ nầy trị luôn Suyển nhiệt và dị ứng da ngứa.

5-    Viêm tai giữa

TRỊ BỆNH: VIÊM TAI GIỮA (Có chảy mủ) (Ears with pus)

HUYỆT SỐ: -16, 138, 0, 14, 61, 37, 38, 17, 1

6-    15, 15, 16, 0 (BQC)

7-    Viêm amidan, viêm họng

TRỊ BỆNH: VIÊM AMIDAN, VIÊM HỌNG (Sore throat)

HUYỆT SỐ: 14, 275, 38, ,61, 8

8-    Viêm cổ tử cung

TRỊ BỆNH: VIÊM CỔ TỬ CUNG (Cervicitis)

HUYỆT SỐ: 87, 63, 17, 38, 50

9-    Viêm gan, sơ gan, ung thư gan

TRỊ BỆNH: VIÊM GAN, SƠ GAN, UNG THƯ GAN (Inflammation liver, cirrhosis, cancer liver)

HUYỆT SỐ: 143, 41, 19, 127, 37, 38, +124.

NÊN DÙNG: Đậu đen, trái khổ qua hoặc chè đậu đen, trà khổ qua, bắp cải. (black bean, bitter melon or gohyah tea, cabbage artichaut).

10- Viêm gan mãn tính

TRỊ BỆNH: VIÊM GAN MÃN TÍNH (Inflammation Liver)

HUYỆT SỐ: 41, 50, 233, 58, 37, 19, 127, 87

NÊN DÙNG: Đậu đen, trái khổ qua hoặc chè đậu đen trà khổ qua và bắp cải.

11- Viêm tuyến tiền liệt

TRỊ BỆNH: VIÊM TUYẾN TIỀN LIỆT (Prostatitis)

HUYỆT SỐ: 34, 477, 240, 287, 19, 85, 87 (Nếu mản tính thêm huyệt Hội Âm)

NÊN DÙNG: Đậu xanh (Blueberry) –dâu đỏ (Cranberry) cà tím (Eggplant) cà chua (Tomatoes) rau cần tây (parsley).

12- Vợp bẻ

TRỊ BỆNH: VỢP BẺ (Cramp)

HUYỆT SỐ: 34, 6, 127, 19, 61, 107

13- Vôi trong cột xương sống

TRỊ BỆNH: VÔI TRONG CỘT XƯƠNG SỐNG

HUYỆT SỐ: 41, 19, 143, 127, 63, 219 (Dán salongpas) cạo sống đầu, sống mũi, sống tay, sống lưng.

GSTSKH. Bùi Quốc Châu

 

 



 
 

 
 
 

 
 
 

 
 
 
 
 
 

 
 
   
 

 
 
   
   

 
 
 
 
 
 
 



 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét