Bài đăng nổi bật

52 phác đồ Diện Chẩn thường dùng

52 phác đồ Diện Chẩn thường dùng  "52 Phác đồ Diện Chẩn thường dùng" vừa là các phác đồ hỗ trợ, vừa là các phác đồ điều t...

Chủ Nhật, 3 tháng 7, 2016


Ảnh giải phẫu
https://drive.google.com/file/d/0B_B00ZH1RWREOGJqUVNDUGVGZHc/view

Phần mềm giải phẫu 3D

Phần mềm giải phẫu 3D
https://drive.google.com/file/d/0B0werWbj1JotbWd6OXh5bmtnYzA/view

Bảng phân loại huyệt Diện Chẩn


Để giúp các bạn học viên đỡ mất thì giờ trong việc tìm kiếm các mối liên hệ giữa các Huyệt Diện Chẩn với một vùng hay cơ quan nào đó (hoặc kiên hê đến một triệu chứng hay tác dụng cần thiết nào đó) chúng tôi soạn:” Bảng Phân loại huyệt Diện Chẩn” dưới đây: 
Cách sử dụng:
Dò các bảng dưới đây thấy huyệt nào có liên quan đến trường hợp bệnh mình đang điều trị thì chọn ra.
Ví dụ: Đối với bệnh nhân đau đỉnh đầu,  ta có thể nghĩ đến các huyệt sau ( vốn có liên hệ với nó): 103-197-175-126—50-51-87-365 và sau đó,  lấy que dò để xác định trong số các huyệt trên,  huyệt nào báo đau thì sẽ DAY ẤN hoặc DÁN CAO hay chấm huyệt (chứ không phải hễ đau đâu là day ấn hay dán cao hết cà huyệt trên cùng một lúc).
Chú ýCác Huyệt có gạch dưới là Huyệt Chính thường hay báo đau khi có bệnh. 
VÙNG CƠ QUAN
HUYỆT
ĐẦU
* Đỉnh đầu
126, 103, 50, 51, 37, 87, 106, 365, 189
* Nửa bên đầu
41, 54, 55, 100, 180, 61, 3, 184, 437, 51, 235
* Sau đầu gáy
87, 106, 156, 26, 8, 65, 188, 290, 100, 54, 55, 201, 267, 127
Trán
60, 39, 51,  37, 106, 61, 103, 197
* Toàn đầu
37, 50, 103, 87, 51, 19, 0, 26
* Tai
65, 179, 290, 235, 197, 45, 41, 421, 145, 15, 138, 57, 0, 332
Gờ mày
156, 457
* Mắt
102, 100, 130,  188, 196, 80, 330, 197, 175, 423, 103, 422, 421, 16, 6, 106, 12
* Mũi
126, 377, 379, 103, 106, 107, 108, 26, 184, 1, 61, 39, 138,
467, 7, 50, 19, 3,  240
Môi,  miệng
37, 39, 61, 3, 53, 236, 127,  228, 29, 227, 226, 8
* Cổ
26, 19, 8, 12, 106, 107, 20, 290
Họng
8, 312, 61, 14, 275, 96, 109, 19, 26
Lưỡi
8, 79, 312, 57, 60, 26, 109, 196, 61
* Răng
8, 188, 196, 26, 34, 57, 60, 39, 38, 45, 127, 22, 300, 0, 180, 14, 100, 3, 16
Mặt
60, 57, 37, 58, 61,  39, 3
VAI – TAY
* Bả vai
477, 106, 107, 310, 360, 34, 97, 98, 13,421, 120, 139, 38, 12, 4, 0, 124
* Khớp vai
88, 65, 559, 278, 564, 73, 354, 219
* Cánh tay  trên
97, 98, 99, 360, 267, 60, 51, 38, 0, 73
* Khuỷu tay
28, 9899360, 267, 60, 51, 0, 73
* Cổ tay
100, 130, 235, 41, 70, 131, 0
* Bàn tay
460, 130, 60
* Các khớp ngón tay
19460, 130, 60, 50
* Ngón tay cái
61180, 3
* Ngón tay trỏ
319,39, 177, 100
* Ngón tay giữa
3844, 195, 50
* Ngón tay áp út
29, 222, 185, 459
* Ngón tay út
85191, 60, 0
MÔNG – ĐÙI - CHÂN
* Mông
5,210,219,377,277,91
* Háng
64,74,145
* Đùi
7,17,113,38,37,50,3,19
* Khoeo (nhượng)
29,222,
* Đầu gối
9,96,197,39,156,422,129
* Cẳng chân
6,96,156,50,300,85
* Cổ chân
107,310,347
* Bàn chân
34,51,
* Gót chân
127,107,310,461,286
* Ngón chân cái
97,254,343
* Ngón chân trỏ
255,34,344
* Ngón chân giữa
256,345,477,65
* Ngón chân áp út
257,346,240
* Ngón chân út
292,293,26
NGỰC – LƯNG – BỤNG
* Ngực
189,73,467,491,269,3,60,13
* Vú
60,63,12,73,39,59,179,283
* Cột sống lưng
19,342,1,143,63,558,559,560,219,19
* Thắt lưng
290,1,19,43,45,342,341,300,21,0,210,560,127
* Giữa hai bả vai
310,491,360,565,561,421,420,332
* Quanh rốn (bụng)
127,0,113,29,222,53,63
* Trên rốn
19,63,53,61,58,39,37,50,7,17,113
* Dưới rốn
127,22,87,235,156,347,236,227
DA – NIÊM MẠC
26361, 19, 79, 13
NÃO – THẦN KINH
1, 124, 103, 300, 34, 126, 125, 65, 197, 175, 8
CƠ QUAN SINH DỤC
* Dương vật
19,63, 1,50,0,26,37,53,235,23,174
* Dịch hoàn
7,113,287,73,156,35,65
* Âm hộ, âm đạo
3,63,19
* Tử cung
61,63,1,53,19,174,23
* Buồng trứng
7,113,287,65,73,156,347,210
* Hậu môn
19, 126, 36550, 127, 143
NỘI TẠNG
* Tim (Tâm – Tâm bào)
8,12,20,269,34,54,55,276,59,60,57,106,107,191,103,87,127
* Ruột non (Tiểu trường)
127,22,34,8,236, 226,227,228,29
* Gan (Can)
50, 103,197,58,189,423+,233,356,47,303,421+,70
* Mật (Đởm)
41,184,139,54,55,124+
* Lá lách (Tỳ)
37,40,124-,132,481,423
* Tụy tạng (Tỳ)
38,63, 7,113,17
* Bao tử (Vị)
39,120,121,64,5,7,113,37,61,54,55,45,63,19,50,127,
310,405,34,74,,421
* Phổi (Phế)
26,3,13,61,28,132,491,125,128,269,276,279,275,109,310,360
* Ruột già (Đại trường)
342,19,38,9,143,104,105,561,98,97,510
* Thận
0,300,1,45,19, 43,290,17,29,22,38,560,210,342,301,302,73
219
* Bọng đái
85,87,22,235,53,26,126,29,3,290,60,89,73
 PHÂN LOẠI HUYỆT THEO TÁC DỤNG 
TÁC DỤNG
HUYỆT
(1)
(2)
* Hạ huyết áp
54,55,26,61,3,8,12,14,15,16,29,222,57,85,87,51,41
180,100,39,188,277,173,143
* Tăng huyết áp
50,19,1,63,53,103,126,300,37,23,0,6
* Giảng khí
26,3,51,143,87,104,14,15,16,173,39,38
* Thăng khí
1,9,50,189,103,126,6,22,127,23,287
* Làm mát (Hạ nhiệt)
26,3,8,38,29, 85,87,222,143,180,100,4,15,16,235
* Làm ấm
0,1,37,50,19,17,7,6,559,558,43,127,73,63
* Lợi tiểu
26,3,29,222,85,87,40,37,290,235
* Cầm tiểu
0,16,37,87,103,1,300,126
* Nhuận trường
19,143,3, 41,38,50,97,98,29,70
* Giảm tiết dịch
103,1,0, 15, 16, 126,7,63,17,287, 22,50,53,29,260,21,
235,3,61
* Tăng tiết dịch
26, 3,29,19,39,85,14,275,87,53,61
* Tiêu viêm, tiêu độc
26,3,38,50,41,16, 60,57,61,143, 85,29,5,17
* Tiêu bướu, khối u
104,61,38,184,17,103,,39,73,8,12,15,127,19,1,64,14,
233
* Tiêu đàm, lỏng đàm
132, 37,26,275,3, 467,491,28,14,64
* Tiêu mỡ
233,41,50,37,38,85,113,7,39
* Tiêu hơi, thông khí
104, 3,26,38,19,28,235,413,184,50,189
* Giải độc
26,3, 85,87,38,50,41,290,235,14,15,1,9,0,143
* Cầm máu
16, 61, 0, 50, 37, 6, 17, 7, 287, 124, 34
* Chống co hơi (điều chỉnh)
19, 16, 61, 63, 87, 156, 3,269,1 27, 290, 560, 53, 38, 74, 64, 120, 121, 39, 477
* Ổn định thần kinh
124,34, 103,106,267,300,0,26,50,1,37
* Tăng lực
50,6,0,19,1,,103,22,127,300,73,43,45,62
* Tăng sức đề kháng
0,300,1,50,37,19,7,113,127,22,45,61,17,156
* Tăng cường tính miễn nhiễm
7,135,156,50,37,300, 127,6,0,26,3,38,17
 PHÂN LOẠI “HUYỆT DIỆN CHẨN” THEO “TRIỆU CHỨNG CẢM GIÁC” 
TRIỆU CHỨNG CẢM GIÁC
HUYỆT
* Đau
41,87,85,34,61,14,16,50,38,156,37,39,0,19
* Nhức
39,45,43,300, 17,301,302,560,0
* Tức, lói
50,41,38,28,132,60, 269,421,120,3,189,0
* Ngứa
17,61,3, 38,85,87,50,41,124,34,0,26
* Rát, xót xa
26,3,61,125
* Nhột
26,3,61,50
* Tê, mất cảm giác
37,60,59,8,58,40
* Chóng mặt
63, 106,65,60,8,50,26,15,127,19,0
* Nghẹn, nghẹt
19,14,275,61,39,26,312,184,85,87
* Co giật
50,19,103,124,26,63
* Run rẩy
50,45, 300, 127, 73,6,124,0
* Lờ đờ mệt mỏi
127,19,50,37,6,1,22,63,113,73,300, 0,62
* Nóng
26,3,143,13,51,85,87,180,100,130,16,14,15
* Lạnh
127,73,6,7,,113,300,50,7
GSTSKH. Bùi Quốc Châu
(dienchan.com) 

Giới thiệu một số Phác đồ Diện Chẩn đặc hiệu

Giới thiệu một số Phác đồ Diện Chẩn đặc hiệu


Nhằm mục đích giúp cho các học viên và các bạn yêu thích Diện Chẩn – Điều khiển liệu pháp có được Phác đồ đặc hiệu “giúp cho việc chữa bệnh có hiệu quả chắc chắn hơn và đỡ mất thì giờ dò dẫm vô ích” chúng tôi giới thiệu trong bài này một số “Phác đồ Diện Chẩn đặc hiệu”.
Những phác đồ này là kinh nghiệm trị liệu có kết quả của chúng tôi và anh em trong nhóm trong thời gain qua. Bước đầu chúng tôi giới thiệu một số vài chục “PHÁC ĐỒ” để các bạn tham khảo và áp dụng, có dịp chúng tôi sẽ trình bày đầy đảu hơn. 
Phác đồ đặc hiệu - Bộ Thăng
          Phác đồ đặc hiệu - Bộ Thăng - LY Tạ Minh
 Cũng như có dịp trình bày trong sách “DIỆN CHẨN-ĐIỀU KHIỂN LIỆU PHÁP”, đây chỉ là “PHÁC ĐỒ” gợi ý về bệnh tật thì đa dạng và phức tạp, cho nên các bạn hãy coi những “PHÁC ĐỒ” dưới đây chỉ là “TIẾP CẬN CHÂN LÝ” chứ không pảhi là “CHÂN LÝ”. Vì như thế là quan niệm đúng đắn có tiến bộ được. Chúc các bạn vận dụng tốt và đạt nhiều kết quả trong thực tế điều trị.
 1SUY NHƯỢC CƠ THỂ: (Do làm việc quá sức hay sau cơn đau ốm nặng hoặc thiếu ăn, mất ngủ trong thời gian dài gây ra)
            a/ Tăng lực: 0-22-62-162-1-460-300-301   (Nguyễn Linh – Long Khánh)
b/ Bổ máu: 37-28-50-0-14-41-19              (Nguyễn Văn Tân –Quận 5)
2. SUY NHƯỢC THẦN KINH:(Do làm việc trí óc nhiều quá khiến căng thẳng đầu óc, mất ngủ, kém trí nhớ, lâu ngày thành bệnh):
* 127-19-50-1-37-103-300-324-340-175-106-107-0  (Tạ Minh)
* 127-37-1-50-73-106-103                                                            (Bùi Quốc Châu)
Chú thích: Hai Phác đồ có thể dùng cai thuốc lá (thuốc lá đen có hiệu quả hơn hoặc người hay bị ớn lạnh, uể oải, chán đời). Người bị huyết áp cao tránh sử dụng Phác đồ này. Nếu dùng, phải sử dụng các Huyệt hạ áp như 26-51-156-55-14-16-8 trước đó
3. MẤT NGỦ:
a/ 127                                                                                       (Bùi Quốc Châu)
b/ 14-15-16                                                                                (Bùi Quốc Châu)
c/ 34-98-51                                (Nguyễn Thị Minh- ĐH Văn hóa Hà Nội)
d/ 0-1                            (B/s Nguyễn Đình Trứ - BV Quận Hoàn Kiếm Hà Nội)
4.BIẾNG ĂN:
a/ 39                                                                                         (Bùi Quốc Châu)
b/54-55                                                                         (Bùi Quốc Châu)
c/ 41-50-19-37-39                                                                       (Bùi Quốc Châu)
5. VIÊM GAN MẠN TÍNH (GIAI ĐOẠN ĐẦU)
a/ 41-233-50-19-58-37-39                                                            (Bùi Quốc Châu)
b/ 50-19-37                                                                                (Bùi Quốc Châu)
6.VIÊM MŨI DỊ ỨNG:
a/ 127-7-467127                                                             (Bùi Quốc Châu)
b/ 41-233-50-61-37-127-87                                                          (Bùi Quốc Châu)
c/ 126-65-184-61-39-7                  (Tôn Thất Kim –BV.Quận Phú Nhuận)
7.VIÊM KHỚP CÁC NGÓN TAY:
a/ 19                                                                                         (Bùi Quốc Châu)
b/ 19-460-38-17-300                                                       (Bùi Quốc Châu)
c/ 19-61-460-48-0                                                                       (Bùi Quốc Châu)
8.     VIÊM THẦN KINH TỌA:
a/ 5-74-51-219                           (Tôn Thất Kim –BV.Quận Phú Nhuận)
b/ 19-5-277-61                                                               (Bùi Quốc Châu)
9.RỤNG TÓC:
a/ 300-1-45                                                                                (Bùi Quốc Châu)                                      
b/ 127-145-103                                                               (Bùi Quốc Châu)
10. MÁU CHẢY NHIỀU: (Da thịt bị đứt sâu, rộng do vật bén nhọn hay bị va chạm chấn thương)
a/ 16 (lấy ngón tay ấn vào huyệt một lúc cho đến khi máu ngưng chảy)      (Bùi Quốc Châu)
b/ 16-61-0                                                                                  (Bùi Quốc Châu)
c/ 16-61-50-37-0                                                             (Bùi Quốc Châu)
11.BƯỚU CỔ ĐƠN THUẦN:
26-196-12-8-61-19                                                          (Tôn Thất Kim)
12.TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO:
34-97-98-99-100-140-219-113-222-51-19   (Tôn Thất Kim)
13.KẸT KHỚP VAI:(Viêm khớp vai)
a/ 219                                                                           (Tôn Thất Kim)
b/ 278-88-50                                                                              (Bùi Quốc Châu)
14. ĐAU THẦN KINH TAM THOA
a/ 0-7-156(Gõ búa Mai hoa hay dán cao)                          (Bùi Quốc Châu)
b/ 0-50-7-156-99                                                             (Bùi Quốc Châu)
15.SUYỄN:
Lưu ý: Bảo bệnh nhân vuốt xuống vùng trước tai huyệt 138-0-275 hàng đêm trước khi lên cơn
a/ Gõ 275 hặoc 300-423
b/ Dùng thuốc hay ngải cứu hơ nóng huyệt 127 vùng cằm, vùng hai bên mũi (huyệt số 3), vùng hai bên mang tai (huyệt số 0)                                         (Nguyễn Thị Niên –khóa 6)
16.VIÊM PHẤ QUẢN MẠN TÍNH:
138-28-Phế (61-491-467)
17. VIÊM HỌNG HẠT
8-12-20-132-3                             (Dương Văn Mạnh –tổ 5 –lớp A)
18.VIÊM XOANG:
38-17                                                    (Soeur Nguyễn Thị Liễu – BV Phụ Sản)
19. TRỄ KINH:
a/ 1-63-7-50-127                                                 (Hình Ích Viễn)
b/ 50-58-37                                                                    (Bùi Quốc Châu)
c/ 180-0-26-61-63-7-287-127-156-235-87-51          (Trịnh Phan Công Khanh-Q1)
d/ 26-65-3-50-7-37-156-51                                               (Bùi Quốc Châu)
20.RONG KINH:
a/ Gõ huyệt 127-7-37-16             (Lê Kim Nghĩa-Tân Thuận- Nhà Bè)
b/ 16-61-40-7-37                                                 (Bùi Quốc Châu)
c/ 22-127-7-1-50-37-103                                      (Bùi Quốc Châu)
21.TIỂU NHIỀU: ( Đi tiểu vài chục lần trong ngày)
37-19                                                                            (Bùi Quốc Châu)
22.NÁM MẶT:
87-51-50-41-37-61-3-360-124       (Ngô Minh Hồng-CLB Hội Văn Nghệ TP)
23.NÓNG NHỨC TAY CHÂN: (Dùng CÂY LĂN lăn vùng GỜ MÀY và Vùng chân của các đồ hình ngoại vi trong vài phút)
24. CẢM LẠNH:
a/ 287-127-0 + Dán cao                                      (Bùi Quốc Châu)
b/ 287-1-73-103                                                  (Bùi Quốc Châu)
c/ 127-50-19-37-43-73-103-0                                (Minh)
d/ Dán cao trị luôn trúng gió:0-28-50-19-39-275     (Lê Kim Nghĩa)
25. BƯỚU BUỒNG TRỨNG:
a/ 124-26-37-50-63-7                                          (Bùi Quốc Châu)
b/26-65-3-37-16-87-27                                         (Bùi Quốc Châu)
26.VẸO CỔ:
a/ 106-108
27. XÂY XẨM:
107-63-61-65-19                          (Tống Hồ Huấn –tổ 6, lớp B KHÓA 5/87)
28. NHỨC ĐẦU MỘT BÊN:
324-131-235-41-437                                            (Tạ Minh –học viên khóa 4)
29. U NHỌT CHƯA CÓ MŨ, U BƯỚU CÁC LOẠI TÍCH TỤ TRONG CƠ THỂ:
41-143-127-19-37-38                               (Lý Phước Lộc)
30. TIÊU VIÊM TIÊU ĐỘC:
Day ấn,dán cao: 26-188-196-61-74-64-38-156-14-143-5      (Bùi Quốc Châu)
31. MỤN CÓC:
Gõ rồi dán cao :26*3-50-51-0
Chú ý: nên làm vào buổi chiều tối mới có hiệu quả cao hơn (làm khoảng một tuần là có kết quả ngay-Bùi Quốc Châu)
32. CƠN CAO HUYẾT ÁP Đối với huyết áo nguyên phát hay vô căn):
Chà xát hai cung mày(gờ mày) và viền cong ụ cằm. Sau đó ấn huyệt 15 (sau dái tai)
Lưu ý: Bên nào đau nhiều thì chà xát và ấn bên đó cho đén khi hết đau nơi huyệt, lúc đó huyết áp sẽ hạ xuống ( Bùi Quốc Châu). Nếu làm mỗi ngày 3 lần thì huyết áp sẽ ổn định lâu dài
Lưu ý: Cữ ăn mặn, cà phê, rượu.
GSTSKH. Bùi Quốc Châu
(dienchan.com) 

52 phác đồ Diện Chẩn thường dùng



52 phác đồ Diện Chẩn thường dùng



 "52 Phác đồ Diện Chẩn thường dùng" vừa là các phác đồ hỗ trợ, vừa là các phác đồ điều trị. Tùy vào tình hình chẩn trị thực tế và tác dụng của các phác đồ mà bạn có thể sử dụng một hoặc hoặc kết hợp nhiều phác đồ với nhau. Những huyệt bôi đậm và gạch chân là những huyệt quan trọng hay báo đau khi có bệnh. Một phác đồ có hai bộ huyệt bạn có thể chọn một trong hai bộ để tác động.

  1. Bộ Thăng ™: 127, 50, 19, 37, 1, 73 - +, 189, 103, 300 - +, 0 - +.
  2. Bộ Giáng ™: 124 + -, 106, 34 + -, 26, 61 + -, 3 + -, 143, 39, 14 + -, 222 + -, 85 + -, 156 + -, 87.
  3. Bổ âm huyết™: 22, 127, 63M + -, 17 + -, 113 + -, 7 + -, 63, 50, 19, 39, 37, 1, 290 + -, 0 + -. 
  4. Trừ đàm thấp thủy, trị thấp khớp, ho đàm, béo phì: 103, 1, 290, 19, 64, 39, 63, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87
  5. Điều hòa làm ấm: 34, 290, 156, 132, 3
  6. Tiêu viêm khử ứ™: 156 - +, 38 - +, 7 - +, 50, 37, 3 - +, 61 - +, 290 - +, 16 - +, 26, Phản chiếu bộ vị.
  7. Tăng tiết dịch: 26, 3, 29, 19, 39, 85, 14, 275, 87, 53, 61
  8. Giảm tiết dịch: 103, 1, 0, 15, 16, 126, 7, 63, 17, 287, 22, 50, 53, 29, 60, 21, 235, 3, 61
  9. Tăng huyết áp: 5019163,53, 103, 126, 300, 37, 23, 6, 0
  10. Hạ huyết áp: 5455266138, 12, 141516, 29, 222, 85875141, 180, 100, 39, 188, 277, 173, 143
  11. Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19, 127, 69, 0
  12. Tiêu viêm tiêu độc: 26338, 50, 41, 60, 57, 61, 143, 85, 29, 517 hoặc 41, 143, 127, 19, 37, 38
  13. Tiêu đờm, long đờm: 132, 37, 26, 275, 3, 467, 491, 28, 14, 64, - 491, 467, 61 - 565, 432, 61
  14. Tiêu bướu, khối u: 1046138, 184, 17, 103, 39, 73, 8, 12, 15, 127, 19, 1, 64, 12, 233
  15. Tiêu mỡ: 2334150, 37, 38, 85, 113, 7, 9
  16. Tiêu hơi, thông khí: 104, 3, 26, 3819, 28, 235, 143, 184, 50, 189
  17. Giải độc: 26, 3, 858738, 50, 41, 290, 235, 14, 15, 1, 9, 0, 143
  18. Tức ngực, khó thở: 7, 3, 8, 61, 57, 269, 189
  19. Cầm mồ hôi, tiết dịch: 300, 60, 61, 41, 50, 37
  20. Cầm tiểu: 01637, 87, 103, 1, 300, 126
  21. Lợi tiểu: 26329, 222, 858740, 37, 290, 235
  22. Tê, mất cảm giác: 3760, 50, 59, 8, 58, 40
  23. Mề đay: 124, 34, 60, 26, 61, 45, 85, 13, 50, 3, 41, 38, 17, 87, 51
  24. Mất ngủ: 124, 34, 267, 217, 51
  25. Suy nhược thần kinh: 22, 127, 19, 50, 1, 188, 106, 34, 124, 103
  26. Suy nhược cơ thể: - 41, 50, 19, 45, 39, 37, 0 hoặc 22, 127, 63, 19, 7, 1, 50, 37
  27. Trị đau: 418785603461, 14, 16, 50, 38, 156, 37, 39, 0
  28. Trị nhức: 394543300, 17, 301, 302, 560, 0
  29. Chống (điều chỉnh) co cơ: 19, 16, 61, 156, 127, 477
  30. Đau nhức cơ bắp: 17, 7, 19, 38, 29, 222, 156, 61, 37, 8, 189, 405
  31. Viêm cơ khớp: 19, 61, 16, 156, 50
  32. Làm mát (hạ nhiệt): 26180, 100, 8, 3143, 38, 29, 222, 85, 235, 87, 161416 hoặc 51, 173, 253
  33. Viêm xoang, thiểu năng tuần hoàn não: 127, 1, 189, 61, 3, 188, 59, 130, 100, 34, 102, 103, 124, 300, 126, 16, 0, 14
  34. Phác đồ 12 dây thần kinh: 197, 34, 184, 491, 61, 45, 5, 74, 64, 113, 511, 156, 7
  35. Tăng cường tính miễn nhiễm: 7, 135156, 50, 37300, 127, 6, 0, 26, 3, 38, 17
  36. Tăng cướng sức đề kháng: 03001, 50, 3719, 7, 113, 127, 22, 45, 61, 17, 156
  37. Làm ấm (Nóng): 1276, 17, 7, 63, 19, 37, 50, 43, 1, 73300, 559, 558, 0
  38. Nhức răng: 34, 60, 57, 180, 0, 188, 196
  39. Chống co giật: 17613, 38, 85, 5041, 124, 34, 0, 26
  40. Trị ngứa: 17613, 38, 85, 5041, 124, 34, 0, 26
  41. Phác đồ tạng phủ, bệnh do nhiều tạng gây ra: 8, 50, 37, 3, 17, 22, 127, 41, 39, 189, 38, 63, 60, 59, 124, 106, 423, 422, 113
  42. Phác đồ nội tiết tốt, trị tiểu đường, bướu cổ: 26, 8, 20, 63, 7, 113, 17 (hoặc thêm 290, 235, 189, 103)
  43. Phác đồ tứ đại huyệt, trị ngứa, nổi mề đay, dị ứng, mệt mỏi: 26, 19, 127, 0
  44. Chóng mặt: 63, 106, 65, 60, 8, 50, 26, 15, 127, 19, 0
  45. Bồi bổ & thông khí huyết: 22, 43, 62, 37, 7, 73, 58, 127, 156, 50, 51, 189, 477, 65, 15, 26, 59
  46. Hay quên, kém trí nhớ: 22, 127, 63, 28, 45, 106, 103, 60, 50, 1, 106, 103, 124, 34
  47. Phác đồ 6 vùng phản chiếu: 179, 283, 188, 196, 18, 12, 330, 61, 74, 64, 39, 49, 36, 8, 305, 222, 156, 347, 127, 16, 138, 79, 0, 14, 54, 55, 15
  48. Cầm máu: 1661050, 37, 6, 17, 7, 287, 124, 34
  49. Chống nghẽn, nghẹt: 191427561, 39, 26, 312, 184, 85, 87
  50. Làm nhuận trường: 19, 143, 3, 41, 38, 50, 97, 98, 29, 70
  51. Chống run rẩy: 50, 45, 300, 127, 73, 6, 124, 0
  52. Yếu sinh lý: 0, 170, 19, 63, 360, 300, 73, 1, 37, 1, 37, 17, 7, 127, 156
    --------Phần bổ sung 52 phác đồ Diện Chẩn-------
  53. Tiêu u bướu: 41, 143, 127, 19, 37, 38 + phản chiếu
  54. U cứng (U xơ tử cung): 7, 5, 17, 38
  55. An thần: 124, 34, 106, 26
  56. Làm giãn cơ: 19,290,16-,61-.
  57. Giản cơ toàn thân: 19,16,61,50,37,127,156,477.
  58. Giản cơ + Thông tắc (PXQ): 19,1,290,16-,61-,275,14,0.
  59. BỘ BA TIÊU: - Tiêu bướu, khối u: 41,127,19,143. Tiêu viêm: 61,37,38. - Tiêu độc: 26,5,17,3,50,60,29,104,10,59,85,235,87.
  60. Bộ kháng sinh nội: 126,106,103,127,38,37
  61. Ổn định TK: 34,124,103,106. 
  62. Tăng trí nhớ: gõ: 103,300+. 
  63. Chóng mặt: 63,19,127,0.
  64. Tức ngực, khó thở: 73,3,28,61,57,269,189.
  65. Tiêu đờm, long đờm: 132,275,3,467,491,26,37.
  66. Tiêu mỡ: 233,41,50,37,38,85,64,74,113,7,9.
  67. Cầm mồ hôi, tiết dịch: 8,59,3+,59+.
  68. Mồ hôi chân tay: 60+,16-.
  69. Cầm tiểu: 16,0,37,87,103,1,300,126.
  70. Cầm tiểu đêm: A: 19,37. B (TDT): bấm: 0,16,61, 287,87 vuốt 87 C: 0,16,37,87,103. D: 19,37,0,16,87,103,1,300,126. 
  71. Lợi tiểu: 26,3,29,222,85,87,40,37,290,235.
  72. Tê gót chân: 127,286,461.
  73. Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19,127,60 (69),0. 
  74. Lọc máu: 233,41,50,45,87,235.
  75. Lưu thông máu: 60,37,3,50,20.
  76. Bộ giảm đau: 41,1,61,16,0.
  77. Trị đau nhức: A: 39,45,43,300,0. B: 41,87,61,16,37,60,38,0. 
  78. Đau khớp khi cử động: 26,61,3.
  79. Đau nhức cơ bắp: 17,7,19,38,29,222,156,61,37,8,189,405.
  80. Viêm cơ khớp: 19,61,16,156,50.
  81. Viêm amedan, viêm họng: 14,275,38,61,8.
  82. Viêm đa xoang, thiểu năng tuần hoàn não: 127,1,189,61,565,3,188,34,102,324,103,130,126,300,16,0,14.
  83. Say xe: 127. 
  84. Say xe, Say sóng: 63,0.
  85. Nóng sốt: 26,3,143,13,51,85,87,180,100,130,16,14,15.
  86. Lạnh: 127,73,6,7,113,300,50,7. 
  87. Chống co giật: 50,19,103,124,26,63.
  88. Run rẩy: 50,45,300,127,73,6,124,0.
  89. Phác đồ tạng phủ bệnh do nhiều tạng gây ra: 8,50,37,3,17,22,127,41,39,189,38,63,60,59,124,106,423,422,113.
  90. Phác đồ nội tiết tố: 28,8,20,63,7,113,17. 
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
 - Vùng nhân trung và môi có mụn bọc đầu - tránh châm : 19
- Nếu có lở loét (như loét bao tử) - tránh dùng : 17
- Người có huyết áp cao - tránh dùng :   1, 19, 50
- Người có huyết áp thấp - tránh dùng :  3, 8, 26
- Khi có thai - không châm hay day ấn : 19, 63, 235
- Ấn sâu và mạnh, nhất là huyệt bên trái sẽ làm mệt tim : 61

GSTSKH. Bùi Quốc Châu
(dienchan.com)

Trích: dienchanviet.com