Bài đăng nổi bật

52 phác đồ Diện Chẩn thường dùng

52 phác đồ Diện Chẩn thường dùng  "52 Phác đồ Diện Chẩn thường dùng" vừa là các phác đồ hỗ trợ, vừa là các phác đồ điều t...

Chủ Nhật, 3 tháng 7, 2016

52 phác đồ Diện Chẩn thường dùng



52 phác đồ Diện Chẩn thường dùng



 "52 Phác đồ Diện Chẩn thường dùng" vừa là các phác đồ hỗ trợ, vừa là các phác đồ điều trị. Tùy vào tình hình chẩn trị thực tế và tác dụng của các phác đồ mà bạn có thể sử dụng một hoặc hoặc kết hợp nhiều phác đồ với nhau. Những huyệt bôi đậm và gạch chân là những huyệt quan trọng hay báo đau khi có bệnh. Một phác đồ có hai bộ huyệt bạn có thể chọn một trong hai bộ để tác động.

  1. Bộ Thăng ™: 127, 50, 19, 37, 1, 73 - +, 189, 103, 300 - +, 0 - +.
  2. Bộ Giáng ™: 124 + -, 106, 34 + -, 26, 61 + -, 3 + -, 143, 39, 14 + -, 222 + -, 85 + -, 156 + -, 87.
  3. Bổ âm huyết™: 22, 127, 63M + -, 17 + -, 113 + -, 7 + -, 63, 50, 19, 39, 37, 1, 290 + -, 0 + -. 
  4. Trừ đàm thấp thủy, trị thấp khớp, ho đàm, béo phì: 103, 1, 290, 19, 64, 39, 63, 53, 222, 236, 85, 127, 235, 22, 87
  5. Điều hòa làm ấm: 34, 290, 156, 132, 3
  6. Tiêu viêm khử ứ™: 156 - +, 38 - +, 7 - +, 50, 37, 3 - +, 61 - +, 290 - +, 16 - +, 26, Phản chiếu bộ vị.
  7. Tăng tiết dịch: 26, 3, 29, 19, 39, 85, 14, 275, 87, 53, 61
  8. Giảm tiết dịch: 103, 1, 0, 15, 16, 126, 7, 63, 17, 287, 22, 50, 53, 29, 60, 21, 235, 3, 61
  9. Tăng huyết áp: 5019163,53, 103, 126, 300, 37, 23, 6, 0
  10. Hạ huyết áp: 5455266138, 12, 141516, 29, 222, 85875141, 180, 100, 39, 188, 277, 173, 143
  11. Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19, 127, 69, 0
  12. Tiêu viêm tiêu độc: 26338, 50, 41, 60, 57, 61, 143, 85, 29, 517 hoặc 41, 143, 127, 19, 37, 38
  13. Tiêu đờm, long đờm: 132, 37, 26, 275, 3, 467, 491, 28, 14, 64, - 491, 467, 61 - 565, 432, 61
  14. Tiêu bướu, khối u: 1046138, 184, 17, 103, 39, 73, 8, 12, 15, 127, 19, 1, 64, 12, 233
  15. Tiêu mỡ: 2334150, 37, 38, 85, 113, 7, 9
  16. Tiêu hơi, thông khí: 104, 3, 26, 3819, 28, 235, 143, 184, 50, 189
  17. Giải độc: 26, 3, 858738, 50, 41, 290, 235, 14, 15, 1, 9, 0, 143
  18. Tức ngực, khó thở: 7, 3, 8, 61, 57, 269, 189
  19. Cầm mồ hôi, tiết dịch: 300, 60, 61, 41, 50, 37
  20. Cầm tiểu: 01637, 87, 103, 1, 300, 126
  21. Lợi tiểu: 26329, 222, 858740, 37, 290, 235
  22. Tê, mất cảm giác: 3760, 50, 59, 8, 58, 40
  23. Mề đay: 124, 34, 60, 26, 61, 45, 85, 13, 50, 3, 41, 38, 17, 87, 51
  24. Mất ngủ: 124, 34, 267, 217, 51
  25. Suy nhược thần kinh: 22, 127, 19, 50, 1, 188, 106, 34, 124, 103
  26. Suy nhược cơ thể: - 41, 50, 19, 45, 39, 37, 0 hoặc 22, 127, 63, 19, 7, 1, 50, 37
  27. Trị đau: 418785603461, 14, 16, 50, 38, 156, 37, 39, 0
  28. Trị nhức: 394543300, 17, 301, 302, 560, 0
  29. Chống (điều chỉnh) co cơ: 19, 16, 61, 156, 127, 477
  30. Đau nhức cơ bắp: 17, 7, 19, 38, 29, 222, 156, 61, 37, 8, 189, 405
  31. Viêm cơ khớp: 19, 61, 16, 156, 50
  32. Làm mát (hạ nhiệt): 26180, 100, 8, 3143, 38, 29, 222, 85, 235, 87, 161416 hoặc 51, 173, 253
  33. Viêm xoang, thiểu năng tuần hoàn não: 127, 1, 189, 61, 3, 188, 59, 130, 100, 34, 102, 103, 124, 300, 126, 16, 0, 14
  34. Phác đồ 12 dây thần kinh: 197, 34, 184, 491, 61, 45, 5, 74, 64, 113, 511, 156, 7
  35. Tăng cường tính miễn nhiễm: 7, 135156, 50, 37300, 127, 6, 0, 26, 3, 38, 17
  36. Tăng cướng sức đề kháng: 03001, 50, 3719, 7, 113, 127, 22, 45, 61, 17, 156
  37. Làm ấm (Nóng): 1276, 17, 7, 63, 19, 37, 50, 43, 1, 73300, 559, 558, 0
  38. Nhức răng: 34, 60, 57, 180, 0, 188, 196
  39. Chống co giật: 17613, 38, 85, 5041, 124, 34, 0, 26
  40. Trị ngứa: 17613, 38, 85, 5041, 124, 34, 0, 26
  41. Phác đồ tạng phủ, bệnh do nhiều tạng gây ra: 8, 50, 37, 3, 17, 22, 127, 41, 39, 189, 38, 63, 60, 59, 124, 106, 423, 422, 113
  42. Phác đồ nội tiết tốt, trị tiểu đường, bướu cổ: 26, 8, 20, 63, 7, 113, 17 (hoặc thêm 290, 235, 189, 103)
  43. Phác đồ tứ đại huyệt, trị ngứa, nổi mề đay, dị ứng, mệt mỏi: 26, 19, 127, 0
  44. Chóng mặt: 63, 106, 65, 60, 8, 50, 26, 15, 127, 19, 0
  45. Bồi bổ & thông khí huyết: 22, 43, 62, 37, 7, 73, 58, 127, 156, 50, 51, 189, 477, 65, 15, 26, 59
  46. Hay quên, kém trí nhớ: 22, 127, 63, 28, 45, 106, 103, 60, 50, 1, 106, 103, 124, 34
  47. Phác đồ 6 vùng phản chiếu: 179, 283, 188, 196, 18, 12, 330, 61, 74, 64, 39, 49, 36, 8, 305, 222, 156, 347, 127, 16, 138, 79, 0, 14, 54, 55, 15
  48. Cầm máu: 1661050, 37, 6, 17, 7, 287, 124, 34
  49. Chống nghẽn, nghẹt: 191427561, 39, 26, 312, 184, 85, 87
  50. Làm nhuận trường: 19, 143, 3, 41, 38, 50, 97, 98, 29, 70
  51. Chống run rẩy: 50, 45, 300, 127, 73, 6, 124, 0
  52. Yếu sinh lý: 0, 170, 19, 63, 360, 300, 73, 1, 37, 1, 37, 17, 7, 127, 156
    --------Phần bổ sung 52 phác đồ Diện Chẩn-------
  53. Tiêu u bướu: 41, 143, 127, 19, 37, 38 + phản chiếu
  54. U cứng (U xơ tử cung): 7, 5, 17, 38
  55. An thần: 124, 34, 106, 26
  56. Làm giãn cơ: 19,290,16-,61-.
  57. Giản cơ toàn thân: 19,16,61,50,37,127,156,477.
  58. Giản cơ + Thông tắc (PXQ): 19,1,290,16-,61-,275,14,0.
  59. BỘ BA TIÊU: - Tiêu bướu, khối u: 41,127,19,143. Tiêu viêm: 61,37,38. - Tiêu độc: 26,5,17,3,50,60,29,104,10,59,85,235,87.
  60. Bộ kháng sinh nội: 126,106,103,127,38,37
  61. Ổn định TK: 34,124,103,106. 
  62. Tăng trí nhớ: gõ: 103,300+. 
  63. Chóng mặt: 63,19,127,0.
  64. Tức ngực, khó thở: 73,3,28,61,57,269,189.
  65. Tiêu đờm, long đờm: 132,275,3,467,491,26,37.
  66. Tiêu mỡ: 233,41,50,37,38,85,64,74,113,7,9.
  67. Cầm mồ hôi, tiết dịch: 8,59,3+,59+.
  68. Mồ hôi chân tay: 60+,16-.
  69. Cầm tiểu: 16,0,37,87,103,1,300,126.
  70. Cầm tiểu đêm: A: 19,37. B (TDT): bấm: 0,16,61, 287,87 vuốt 87 C: 0,16,37,87,103. D: 19,37,0,16,87,103,1,300,126. 
  71. Lợi tiểu: 26,3,29,222,85,87,40,37,290,235.
  72. Tê gót chân: 127,286,461.
  73. Cấp cứu ngất xỉu, trúng gió: 19,127,60 (69),0. 
  74. Lọc máu: 233,41,50,45,87,235.
  75. Lưu thông máu: 60,37,3,50,20.
  76. Bộ giảm đau: 41,1,61,16,0.
  77. Trị đau nhức: A: 39,45,43,300,0. B: 41,87,61,16,37,60,38,0. 
  78. Đau khớp khi cử động: 26,61,3.
  79. Đau nhức cơ bắp: 17,7,19,38,29,222,156,61,37,8,189,405.
  80. Viêm cơ khớp: 19,61,16,156,50.
  81. Viêm amedan, viêm họng: 14,275,38,61,8.
  82. Viêm đa xoang, thiểu năng tuần hoàn não: 127,1,189,61,565,3,188,34,102,324,103,130,126,300,16,0,14.
  83. Say xe: 127. 
  84. Say xe, Say sóng: 63,0.
  85. Nóng sốt: 26,3,143,13,51,85,87,180,100,130,16,14,15.
  86. Lạnh: 127,73,6,7,113,300,50,7. 
  87. Chống co giật: 50,19,103,124,26,63.
  88. Run rẩy: 50,45,300,127,73,6,124,0.
  89. Phác đồ tạng phủ bệnh do nhiều tạng gây ra: 8,50,37,3,17,22,127,41,39,189,38,63,60,59,124,106,423,422,113.
  90. Phác đồ nội tiết tố: 28,8,20,63,7,113,17. 
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
 - Vùng nhân trung và môi có mụn bọc đầu - tránh châm : 19
- Nếu có lở loét (như loét bao tử) - tránh dùng : 17
- Người có huyết áp cao - tránh dùng :   1, 19, 50
- Người có huyết áp thấp - tránh dùng :  3, 8, 26
- Khi có thai - không châm hay day ấn : 19, 63, 235
- Ấn sâu và mạnh, nhất là huyệt bên trái sẽ làm mệt tim : 61

GSTSKH. Bùi Quốc Châu
(dienchan.com)

Trích: dienchanviet.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét